1. Ép cọc là gì?
Ép cọc là loại cọc được đúc sẵn rồi vận chuyển ra công trường, sử dụng các loại máy xây dựng để ép cọc xuống nền đất sâu, từ đó làm tăng khả năng chịu tải cho móng.
2. Các phương pháp ép cọc bê tông
Có 3 phương pháp ép cọc bê tông chính sau:
+ Ép neo: Áp dụng cho các công trình vừa và nhỏ và những công trình có mặt bằng thi công chật hẹp vẫn có thể làm được.
+ Ép tải : Dành cho các công trình vừa và lớn hoặc mặt bằng thi công rộng rãi
+ Ép cọc bằng máy ép robot: Chủ yếu áp dụng cho loại công trình lớn, có mặt bằng thi công rộng.
3. Ưu điểm của phương pháp thi công ép cọc bê tông.
– Không gây tiếng ồn, không làm chấn động đến những công trình khác.
– Dễ dàng kiểm tra chất lượng theo từng đoạn cọc được ép dưới lực ép, đồng thời xác định được sức chịu tải của cọc.
– Thi công nhanh chóng và giá thành không cao.
– Giá thành tổng thể phụ thuộc vào số lượng cọc và độ sâu của cọc.
Đơn vị thi công ép cọc bê tông 24H được đánh giá là một trong số các đơn vị thi công ép cọc có uy tín số 1 trong khu vực TP Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận.
Giá ép cọc bê tông, ép cừ tại Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Hiệp Thành, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Thạnh Lộc, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Thạnh Xuân, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Giá ép cọc bê tông tại Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
BẢNG BÁO GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG
I.ĐƠN GIÁ CỌC BÊ TÔNG
1.Đơn giá cọc bê tông đúc sẵn tại các xưởng gia công tư nhân
Thứ tự | Tiết diện cọc (mm) | Thép chủ | Mác bê tông | Chiều dài cọc (m) | Đơn giá (đ/m) |
1 | 200 x 200 | Việt Úc ø14 | M250 | 3,4,5 | 140.000 |
2 | 200 x 200 | Đa Hội ø13 | M200 | 3,4,5 | 110.000 |
3 | 250 x 250 | Việt Úc ø16 | M250 | 3,4,5 | 200.000 |
4 | 250 x 250 | Việt Úc ø14 | M250 | 3,4,5 | 180.000 |
2.Đơn giá cọc bê tông đúc sẵn tại các công ty Thăng Long – Chèm
Loại thép (Hòa Phát) | Bích đầu cọc (mm) | Tiết diện | Mác BT min max | Kích thước đai (mm) | Khoảng cách đai (mm) | Lưới chống vỡ đầu cọc | Chiều dài cọc (m) | Đơn giá VND |
Ф14 | 50*3 | 200×200 | 250-270 | Ф5,5 | A=300 | ko | 2->5 | 145.000 |
Ф14 | 70*5 | 200×200 | 250-270 | Ф6 | A=200 | A100=2 | 2->5 | 158.000 |
Ф16 | 70*5 | 250×250 | 250-270 | Ф6 | A=300 | Ko | 2->5 | 225.000 |
Ghi chú: các loại cọc đúc sẵn tại Công ty có đầy đủ chứng nhận xuất xưởng, thí nghiệm bê tông ,sắt
II. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG ÉP CỌC
Thứ tự | Khối lượng công trình | Phương pháp tính | Đơn giá (đ/m) |
1 | < 300m | Giá khoán | 12-15 triệu |
2 | >300m | Theo mét | 45.000đ/m |
Liên hệ: 0968 235 835