Quy trình hướng dẫn thi công ép cọc bê tông cốt thép
Các công nghệ thi công ép cọc bê tông cốt thép bằng ✓máy ép Neo ✓máy ép Tải ✓robot tự hành.
1. Ép cọc bằng phương pháp quay neo:
- Tức là sử dụng các cánh neo quay xuống đất để lấy điểm ghì cho giàn ép cọc không bị nổi nên.
- Ưu điểm của ép neo: Máy móc nhỏ gọn nên có thể ép được các công trình trong ngõ hẻm, chi phí thi công rẻ, sức chịu tải 30-45 tấn/đầu 1 cọc phục vụ cho các công trình dân sinh, biệt thự…
- Nhược điểm của ép neo: Không ép được tải trọng lớn hơn 45 tấn
2. Ép cọc bằng giàn tải sắt hoặc bê tông
- Tức là sử dụng các khối sắt hoặc bê tông có trọng lượng lớn để làm đối trọng cho giàn khi ép cọc không bị nổi nên
- Ưu điểm của ép tải: Sức chiu tải cao từ 50-100 tấn phục vụ cho các công trình tầm trung như: khu đô thị mini, các tòa nhà cao từ 7- 10 tầng, các biệt thự lớn…
- Nhược điểm của ép tải: Yêu cầu mặt bằng đủ rộng để xe tải 3,5 tấn có thể vào được, Chi phí thi công cao .
- Vẫn sử dụng các khối sắt hoặc bê tông có trọng tải lớn để làm đối trọng cho giàn ép. Nhưng toàn bộ máy ép và khối tải được đặt trên 1 cỗ máy có thể di chuyển từ vị trí tim cọc này đến tim cọc khác để ép.
- Ưu điểm của ép giàn tải Robot: ép được trọng tải lớn >100 tấn, ép được các loại cọc dài >10m…., sử dụng cho các công trình lớn như: khu đô thị, tòa nhà cao tầng…
- Nhược điểm của ép giàn tải Robot: Mặt bằng thi công rộng, chi phí thi công cao
Để thi công cho những công trình dân sinh và công trình công nghiệp thì đầu tiên chúng ta phải có quy chuẩn quy trình từng bước trước khi thi công
Vậy dưới đây là hướng dẫn chi tiết quy trình thi công ép cọc bê tông cốt thép theo chuẩn
1. Liên hệ đến các đơn vị thi công ép cọc bê tông có uy tín để đến khảo sát và tư vấn biệt pháp thi công đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình liền kề.
Khoan thăm rò địa chất để biết được chiều sâu cần ép cọc bê tông tới lớp đất nào là tốt nhất.
Ép cừ U200 chắn sạt nở cho công trình đào tầng hầm
Khoan dẫn rút đất chống hiện tượng đùn đất gây nút nứt nhà liền kề
Công tác khảo sát trắc địa trắc địa phải tuân thủ đủ theo tiêu chí TCVN 3972-85. Sau khi hoàn thành trắc địa và nhận bàn giao công trình bàn giao công trình ép cọc BT cốt thép về mặt bằng với Khách. Chúng ta sẽ theo bản vẽ để định vị cọc bê tông cốt thép để chuẩn bị sang bước thứ 2 là thi công ép CBTCT
Chống văng 2 nhà liền kề tránh trình trạng nghiêng nún
2. Giai đoạn chuẩn bị thi công ép cọc bê tông cót thép
Chuẩn bị mặt bằng
Mặt bằng cần được san bằng phẳng
Loại bỏ các công trình ngầm như: móng nhà cũ, bể phốt, bể nước…
Trường hợp móng đào sâu cần tạo nối thoải dốc lên xuống cho máy di chuyển
Xác định tim cốt, giác móng đánh dấu những vị trí cần ép cọc
Với những mặt bằng lầy lội cần dải cát hoặc đá mạt tạo mặt bằng khô dáo để thi công
Máy móc trang thiết bị trước khi tiến hành thi công
* Thiết bị ép cọc:
Máy móc ép cọc bê tông cốt thép đảm bảo những tiêu chuẩn về máy để đảm bảo chất lượng tốt chất cho công trình, xem xét thiết bị ép cọc bê tông cốt thép đủ tiêu chuẩn sau đây:
Máy móc đảm bảo đủ lực ép theo thiết kế, có giấy tờ kiểm định máy và đồng hồ áp
Chuẩn bị bản táp hàn theo thiết kế
Chuẩn bị điện lưới hàn táp đầu cọc
Điện chiếu sáng trong trường hợp làm đêm
* Chuẩn bị cọc bê tông.
BẢNG BÁO GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG 200x200, 250x250, 300x300 và Cừ U200
a/ Bảng báo giá cọc bê tông 200x200, 250x250[D16], 300x300 [D16, D18], 400x400 hàng nhà Máy(Việt Úc, Hòa Phát, Việt Đức)
Loại cọc bê tông |
Chiều dài cọc |
Mác cọc bê tông |
Loại Thép |
Báo giá/md |
200X200 |
3,4,5,6 |
#200->#250 |
Nhà Máy D14 |
140.000->145.000 |
200X200 |
3,4,5,6 |
#200 |
Đa Hội |
110.000->115.000 |
250x250 |
3,4,5,6,7,8 |
#250 |
Nhà Máy D16 |
200.000->210.000 |
250x250 |
3,4,5,6,7,8 |
#250 |
Đa Hội D16 |
180.000->190.000 |
300x300 |
3,4,5,6,7,8 |
#250 |
Nhà Máy D16 |
240.000->260.000 |
300x300 |
3,4,5,6,7,8 |
#250 |
Nhà Máy D18 |
290.000->300.000 |
400x400 |
3,4,5,6,7,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình thi công)
b/ Bảng báo giá nhân công ép cọc bao gồm máy Neo - Máy Tải - Máy Robot
Các hạng mục phương án thi công |
Báo giá thi công |
Đơn giá thi công máy Neo |
|
TH1: Khối Lượng <=300md |
13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
TH2: Khối lượng> 300md |
40.000 - 50.000 VNĐ/md |
( Bảng đơn giá thi công máy Neo có vận chuyển máy)
Các hạng mục phương án thi công |
Báo giá thi công |
Đơn giá thi công máy Tải, Robot |
|
TH1: Khối Lượng <=1.000md |
60.000.000 – 90.000.000 VNĐ / Công trình |
TH2: Khối lượng> 1.000md |
50.000 - 60.000 VNĐ/md |
( Bảng đơn giá thi công máy Robot, Tải có vận chuyển máy)
c/ Bảng báo giá thi công ép cừ U200 - Thuê Cừ U200
HẠNG MỤC THI CÔNG |
Báo giá thi công |
1- Đơn giá thuê Cừ |
|
Nhân công ép Nhổ |
65.000-70.000/md |
Thuê |
22.000-25.000/md/tháng |
2- Đơn giá Cừ Bỏ |
|
Nhân công ép Cừ U200 |
30.000-40.000/md |
Giá sắt |
17.000/kg |
( Bảng đơn giá thi công máy Neo có vận chuyển máy)
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng & Xử Lý Nền Móng Thăng Long 4
Địa chỉ: Tầng 18 Tòa T15 - Khu Đô Thị Xa La - Hà Đông - TP. Hà Nội
Địa chỉ: Số 4 Ngõ 26 Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ: Ngõ 399, Âu Cơ, Tây Hồ, Hà Nội
Địa chỉ: Khu Đô Thị Việt Hưng, Long biên Hà Nội
Địa chỉ: Ngõ 2, Phố Tây Trà, Thanh Trì, Hà Nội
Địa chỉ: Đội 2 Văn Giáp Thường Tín, Hà Nội
Địa chỉ: Nguyễn Xiển, Trường Thạnh, Quận 9, Hồ Chí Minh
Hotline: 090.343.1233 – 097.665.6373
Website: http://epcocbetong24h.vn/
Email: epcocbetong24h@gmail.com